DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG TỔNG HỢP ĐA PHƯƠNG TIỆN – DEXRON® VI
Dầu hộp số tự động tổng hợp đa phương tiện DuraPower Fully Synthetic Multi-Vehicle Heavy Duty Automatic transmission fluid Dexron®VI được thiết kế bởi các loại dầu gốc tổng hợp và kỹ thuật phụ gia mới nhất, sử dụng cho hộp số tự động của tất cả các loại xe khách và xe tải nhẹ đời mới kể từ năm 2006. Đây là loại dầu hộp số công suất đa dụng , tính năng cao, đáp ứng các đòi hỏi của tiêu chuẩn DEXRON®VI, DEXRON®III(H), MERCON®SP và TOYOTA WS. Độ dịch chuyển của dầu đáp ứng ở nhiệt độ thấp rất có lợi cho cả bộ truyền động cầu xe cũng như các loại hộp số tự động thủy lực hay điện tử.
Ưu điểm:
- Tối ưu hóa tính năng ổn định ma sát, ổn định ôxy hóa, ổn định nhiệt và kiểm soát cặn cáu ở nhiệt độ cao và trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
- Khả năng chống mài mòn, chống tạo bọt, chống rỉ sét, chống ăn mòn cực tốt.
- Tương thích hợp tốt với các chất liệu làm kín (seal).
- Tăng độ bền đĩa và bố ly hợp.
- Độ lưu chuyển của dầu ở nhiệt độ thấp bảo đảm sang số dễ dàng khi khởi động trời lạnh .
- Kéo dài tuổi thọ của hộp số.
Bao bì: Chai nhựa 1 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng:
Dầu hộp số tự động tổng hợp đa phương tiện DuraPower Fully Synthetic Multi-Vehicle Heavy Duty Automatic transmission fluid Dexron®VI là loại dầu nhớt đa năng đáp ứng và vượt các đòi hỏi tính năng của các nhà sản xuất sau :
- DEXRONVI
- DEXRONIII (H)
- MERCON SP
- FORD MERCON LV
- TOYOTA WS
- MB NAG-2
- FORD NGF
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ dầu nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Báo giá: Liên hệ đơn vị phân phối dầu Đông Dương để được tư vấn và báo giá chi tiết từng dòng sản phẩm.
DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG DEXRON VI
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | DEXRON® VI |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445 | 7.50 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445 | 34.4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 194 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 180 (356) |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | -45 (-49) |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892 | 0 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM D1298 | 0.855 |
Đây là số liệu tiêu biểu mà IndoPetrol tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.