DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL – SUPER 1000 - API CCSC SAE 40

DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL – SUPER 1000 – API CC/SC / SAE 40

ĐỘ NHỚT
SAE 40
API
API CC/SC
Mô tả

SUPER 1000 là một loại dầu động cơ đơn cấp đa dụng chế tạo từ dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao, phẩm chất hảo hạng và hệ phụ gia tiên tiến dành cho động cơ xăng và dầu diesel trong điều kiện hoạt động nặng, chạy-dừng-chạy liên tục.

Ưu điểm:

  • Bảo vệ tốt, kéo dài tuổi thọ động cơ và tiết kiệm nhiên liệu dù máy hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, cự ly dài, đường xá gồ ghề.
  • Ổn định nhiệt, ổn định hóa học, trung hòa hết các acid phát sinh, giúp máy chạy êm, mát.
  • Chống ăn mòn, mài mòn, ma sát tốt. Màng nhớt bôi trơn các chi tiết máy ổn định.
  • Tẩy rửa, phân tán tốt. Chống đóng cặn và sự cô đặc của dầu. Động cơ luôn sạch.

SỬ DỤNG: SUPER 1000 sử dụng được cho cả động cơ xăng và động cơ diesel của các loại xe tải, xe khách, minibus, các loại xe công trình, tàu hỏa, máy cày, máy kéo và máy thủy của tàu buôn, tàu khách, tàu đánh cá trên sông, biển hoạt động nặng, khắc nghiệt, cự ly dài đòi hỏi cấp phẩm chất CC/SC.

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Bao bì: Bình 4 lít bằng nhựa.

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

STTTên chỉ tiêuPhương pháp thửSAE 40
1– Độ nhớt động học ở 1000C, cStASTM D44514.0 – 16.0
2– Chỉ số độ nhớt , MinASTM D2270100
3– Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C MinASTM D92200
4– Trị số kiềm tổng TBN, mg KOH/g MinASTM D28964.0
5– Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn)%wt, MinASTM D46280.1
6-Ăn mòn tấm đồng ( 3 giờ ở 100 0C )ASTM D1301a
7– Độ tạo bọt giai đoạn II ở 93,50C, ml , MaxASTM D89250/0
8– Hàm lượng nước, % thể tích , MaxASTM D950.05
9– Khối lượng riêng ở 150C, kg/lASTM D12980.8 – 0.9

Đây là số liệu tiêu biểu được IndoPetrol tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.

QR DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL – SUPER 1000 - API CCSC SAE 40