SUPER 6000-4T

DẦU XE MÁY GẮN MÁY – SUPER 6000-4T

Loại dầu
DẦU XE GẮN MÁY 4 THÌ HẢO HẠNG
Độ nhớt
SAE 15W-40/20W-50
Tiêu chuẩn API
API SG
Tiêu chuẩn JASO
JASO MA
Mô tả

Dầu nhớt SUPER 6000 4T được sản xuất để đáp ứng những đòi hỏi mới nhất của các nhà chế tạo xe gắn máy hàng đầu thế giới. Dầu được IndoPetrol pha trộn từ dầu gốc cao cấp và hệ phụ gia tiên tiến nhất, giúp động cơ xe gắn máy tối ưu hóa tính năng, nâng cao công suất máy dù hoạt động trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt hoặc vô cùng gay go ở các cuộc đua xe quốc tế.

Ưu điểm:

  • Giúp động cơ đạt công suất, tính năng tối đa và xe vọt nhanh ngay khi khởi động. Bảo vệ tốt các cơ phận chịu tải nặng dù điều kiện vận hành cực kỳ khắc nghiệt : tua máy cao, tốc độ cao, nhiệt độ cao, đường xá ghồ ghề. Máy chạy êm, mát.
  • Chống sự ăn mòn, mài mòn, và ma sát cao. Ít tiêu hao nhiên liệu, thời gian thay nhớt lâu, tiết kiệm chi phí mọi mặt. Kéo dài tuổi thọ động cơ.
  • Tính phân tán, tẩy rửa cao, động cơ luôn sạch.
  • Bảo vệ động cơ tuyệt hảo.

Bao bì: Chai nhựa 0.8 và 1 lít

Sử dụng: SUPER 6000 thích hợp để bôi trơn tất cả động cơ xe gắn máy 4T của mọi hiệu xe như : HARLEY-DAVIDSON, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI, SYM …

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Báo giá: Liên hệ đơn vị phân phối dầu Đông Dương để được tư vấn và báo giá chi tiết từng dòng sản phẩm.

DẦU XE MÁY GẮN MÁY SUPER 6000 4T

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

 Tên chỉ tiêuPhương pháp thử SAE 15W-40      SAE 20W-50      
Độ nhớt động học ở 100ºC, cStASTM D445-1114-1618-20
Chỉ số độ nhớt, MinASTM D2270-04105100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC, MinASTM D92-02b200200
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, MinASTM D2896-07a6.06.0
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt, Min  ASTM D4628-050.240.24
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml, MaxASTM D892-130/00/0
Hàm lượng nước, % thể tích, MaxASTM D95-05e10.050.05
Ăn mòn tấm đồng (3h/100ºC)ASTM D130-04e11a1a
Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, MaxASTM D4055-040,030,03

Đây là số liệu tiêu biểu mà IndoPetrol tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.

QR SUPER 6000-4T

5/5 - (2 bình chọn)