SUPER 17000 - API SN - ILSAC GF-5

DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG – SUPER 17000 API SN / SAE 10W-40

Độ nhớt
SAE 5W-20 / 5W-30 / 10W-30 / 10W-40 / 20W-50
Cấp chất lượng
API SN
Tiêu Chuẩn ILSAC
ILSAC GF-5
Mô tả

Dầu nhớt SUPER 17000 được sản xuất với dầu gốc chất lượng thượng hạng và kỹ thuật phụ gia tiên tiến nhất để đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn khắc nghiệt nhất của API SN ILSAC GF-5 và tiết kiệm năng lượng. Dầu SUPER 17000 của IndoPetrol bảo vệ động cơ vượt trội dưới các điều kiện vận hành khắc nghiệt như tải nặng, chạy-dừng liên tục, tăng tốc nhanh, tua máy cao, tất cả ép động cơ hoạt động đến cực điểm và thật nóng.

Ưu điểm:

• Kiểm soát oxy hóa tốt, giảm độ bay hơi, duy trì độ nhớt ổn định. Giúp giảm mức tiêu hao nhiên liệu, làm sạch động cơ.
• Lưu chuyển nhớt dể dàng ở nhiệt độ thấp giúp khởi động và làm ấm máy nhanh.
• Bảo vệ động cơ chống mài mòn, chống rỉ và chống ăn mòn.
• Kéo dài tuổi thọ động cơ.

Bao bì: Chai nhựa 1, 4 , 5 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

Sử dụng: SUPER 17000 sử dụng cho các động cơ xăng của các loại xe khách, xe van, xe tải nhẹ ( kể cả loại turbo tăng nạp )
API SN/SM SAE 5W-20, 5W-30, 10W-30,10W-40, 20W-50
IL SAC GF-5 & GF-4: SAE 5W-20, 5W-30, 10W-30
Resource Conserving: SAE 5W-20, 5W-30, 10W-30

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Báo giá: Liên hệ đơn vị phân phối dầu Đông Dương để được tư vấn và báo giá chi tiết từng dòng sản phẩm.

DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG SUPPER 17000 10W 40

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

Tên chỉ tiêuPhương pháp thử    10W-40        20W-50    
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt        ASTM D445-1114 – 1618 – 20
Chỉ số độ nhớt, MinASTM D2270-04130130
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC, MinASTM D92-02b220220
Trị số kiềm tổng TBN,mgKOH/g, MinASTM D2896-07a8.08.0
Tổng hàm lượng kim loại, (Ca, Mg, Zn), % wt, MinASTM D4628-050.350.35
Độ tạo bọt giai đoạn II, ở 93.5ºC,ml, MaxASTM D892-130/00/0
Hàm lượng nước, %vol, MaxASTM D95-05e10.050.05
Ăn mòn tấm đồng (3h/100ºC)ASTM D130-04e11a1a
Cặn cơ học (cặn pentan). %khối lượng, MaxASTM D4055-040,030,03

Đây là số liệu tiêu biểu IndoPetrol tổng hợp, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.

QR SUPER 17000 - API SN - ILSAC GF-5

5/5 - (3 bình chọn)