Dầu động cơ xăng
SUPER 18000
DẦU ĐỘNG CƠ TỔNG HỢP THƯỢNG HẠNG
SAE 0W-30/0W-40/5W-20/ 5W-30/ 5W-40/10W-30/ 10W-40
API SN ILSAC GF-5
SUPER 18000 được sản xuất với dầu gốc tổng hợp chất lượng thượng hạng và hệ phụ gia tối ưu nhất để đáp ứng và vượt xa các tiêu chuẩn tính năng mới nhất và khắc nghiệt nhất của API SN ILSAC GF-5 và tiết kiệm năng lượng. Nó cung cấp sự bảo vệ động cơ vượt trội dưới các điều kiện lái ngặt nghèo như tải nặng, chạy-dừng-chạy liên tục, tăng tốc nhanh, dừng thình lình, tua máy cao, tất cả ép động cơ hoạt động đến cực điểm và thật nóng. Dầu được đặc biệt thiết kế để đáp ứng các nhu cầu động cơ hiện đại tính năng cao hiện nay.
ƯU ĐIỂM:
• Dầu tổng hợp cung cấp một cách tối ưu sự kiểm soát oxy hóa, độ bay hơi, nhiệt và sự suy giảm độ nhớt. Điều này giúp giảm mức tiêu hao nhiên liệu, giảm cặn vécni và bùn làm động cơ sạch hơn.
• Bảo đảm hữu hiệu màng dầu bảo vệ các bộ phận của động cơ chống lại sự hư hỏng ở nhiệt độ cao.
• Khả năng bơm và khởi động ở nhiệt độ thấp tuyệt vời.
• Bảo vệ động cơ chống mài mòn khi khởi động, chống rỉ và ăn mòn tốt.
• Công thức ma sát thấp giúp cải thiện tỉ số đoạn đường đi đạt được trên một đơn vị xăng dầu, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí.
• Kéo dài tuổi thọ động cơ.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 0W-30 | 0W-40 | 5W-30 | 5W-30 | 5W-40 | 10W-30 | 10W-40 |
Kinematic Viscosity @ 100ºC, cSt | ASTM D445 | 10.9 | 14.20 | 8.4 | 11.05 | 14.20 | 11.2 | 14.50 |
Kinematic Viscosity @ 40ºC, cSt | ASTM D445 | 62 | 86 | 44 | 63.30 | 86.95 | 71.5 | 103 |
Viscosity Index | ASTM D2270 | 169 | 171 | 170 | 168 | 169 | 148 | 145 |
Flash Point, ºC | ASTM D92 | 210 | 210 | 210 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Pour Point, ºC | ASTM D97 | -36 | -36 | -35 | -35 | -35 | -35 | -35 |
Density @ 15.6ºC, Kg/l | ASTM D1298 | 0.850 | 0.852 | 0.851 | 0.854 | 0.856 | 0.853 | 0.858 |
Noack, wt% | ASTM D5800 | 14.3 | 12.5 | 13.5 | 13.2 | 12.5 | 13.3 | 12.3 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít
BAO BÌ: Chai nhựa 1, 4 , 5 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
SỬ DỤNG:
SUPER 18000 sử dụng cho các động cơ xăng của các loại xe khách , xe van , xe tải nhẹ ( kể cả loại turbo tăng nạp )
API SN/SM SAE 0W-30, 0W-40, 5W-20, 5W-30, 5W-40, 10W-30, 10W-40
IL SAC GF-5 & GF-4: SAE 0W-30, 5W-20, 5W-30, 10W-30
Resource Conserving: SAE 0W-30, 5W-20, 5W-30, 10W-30
AN TOÀN VÀ MÔI SINH:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.